Ngày 05/02/2025, UBND Tỉnh Bắc Giang đã ra quyết định số 100/2025/QĐ-UBND về việc huỷ danh mục một số dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

1. Lý Do Hủy Danh Mục Dự Án Khu Đô Thị, Khu Dân Cư Cần Thu Hút Đầu Tư
Việc hủy danh mục các dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư được thực hiện dựa trên các căn cứ pháp lý mới, đồng thời nhằm đảm bảo tính minh bạch, hiệu quả trong quản lý đất đai và đầu tư. Một số lý do chính bao gồm:
- Thay đổi quy định pháp luật: Luật Đất đai 2024 và các văn bản hướng dẫn mới đã thay đổi trình tự, thủ tục đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư, yêu cầu điều chỉnh lại danh mục dự án để phù hợp với quy định hiện hành.
- Hạn chế tình trạng dự án treo: Trên địa bàn tỉnh có 102 dự án đã được phê duyệt trong danh mục thu hút đầu tư nhưng chưa được phê duyệt chủ trương đầu tư, gây lãng phí tài nguyên đất đai và ảnh hưởng đến quy hoạch chung.
- Tăng cường tính minh bạch và cạnh tranh: Theo quy định mới, việc lựa chọn nhà đầu tư phải thông qua đấu thầu thay vì cơ chế thu hút đầu tư không rõ ràng, đảm bảo tính minh bạch và nâng cao chất lượng dự án.
- Rà soát và điều chỉnh quy hoạch: Việc hủy danh mục dự án cũ giúp chính quyền địa phương rà soát lại quy hoạch sử dụng đất, tránh tình trạng xung đột quy hoạch hoặc sử dụng đất không hiệu quả.
2. Nội Dung Hủy
UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh sẽ xem xét hủy danh mục 102 dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư đã được phê duyệt theo 03 Quyết định của UBND tỉnh và 24 Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh nhưng chưa được quyết định chủ trương đầu tư (có phụ lục kèm theo).
3. Phương Án Xử Lý Tiếp Theo
Sau khi hủy danh mục dự án, UBND tỉnh sẽ triển khai các phương án xử lý tiếp theo như sau:
- Rà soát và cập nhật danh mục dự án đầu tư: Các huyện, thị xã, thành phố sẽ thực hiện rà soát lại quỹ đất, danh mục các dự án có nhu cầu thực sự để trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt theo quy trình mới.
- Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư: Việc thu hút đầu tư sẽ được thực hiện thông qua hình thức đấu thầu theo quy định tại Luật Đất đai 2024 nhằm đảm bảo minh bạch và chọn lựa được nhà đầu tư có năng lực.
- Tạo điều kiện cho nhà đầu tư có năng lực: Những doanh nghiệp quan tâm đến đầu tư khu đô thị, khu dân cư sẽ phải đáp ứng các tiêu chí mới theo nghị quyết của HĐND tỉnh, đảm bảo việc thực hiện dự án đúng tiến độ và hiệu quả.
- Cập nhật quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất: Trước khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm, UBND tỉnh sẽ trình HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất, đảm bảo tính đồng bộ và hợp lý trong phát triển đô thị.
Việc hủy danh mục các dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút đầu tư là cần thiết để đảm bảo tính pháp lý, hiệu quả và minh bạch trong quản lý đất đai. UBND tỉnh và các cơ quan liên quan sẽ tiếp tục thực hiện rà soát, đấu thầu và điều chỉnh quy hoạch nhằm thu hút đầu tư bền vững, tránh tình trạng dự án treo, sử dụng đất không hiệu quả.
4. Danh sách 102 dự án thu hút đầu tư huỷ (Chưa phê duyệt chủ trương đầu tư)
STT | Dự án | Quy mô dự án (ha) | Địa điểm | Hình thức lựa chọn nhà đầu tư | Quyết định | Thẩm quyền phê duyệt |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Khu dân cư Yên Khê, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang | 8.97 | xã Song Khê | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 | UBND tỉnh |
2 | Khu số 2 thuộc khu đô thị cạnh Trường Cao đẳng Nghề và tiếp giáp QL31, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang | 6.50 | xã Dĩnh Trì | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
3 | Khu đô thị dịch vụ, thương mại tổng hợp tại xã Tân Mỹ, xã Song Khê thành phố Bắc Giang và xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên | 36.70 | xã Tân Mỹ, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang và xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
4 | Khu đô thị mới phía Tây Nam, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa | 36.34 | thị trấn Thắng | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
5 | Khu dân cư xã Mai Trung, huyện Hiệp Hòa | 10.97 | xã Mai Trung | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 1156/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 | UBND tỉnh |
6 | Khu đô thị Châu Minh, xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa | 16.33 | xã Châu Minh | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
5 | Khu dân cư xã Mai Trung, huyện Hiệp Hòa | 10.97 | xã Mai Trung | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 1156/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 | UBND tỉnh |
6 | Khu đô thị Châu Minh, xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa | 16.33 | xã Châu Minh | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
7 | Khu dân cư số 2, xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên | 9.60 | xã Việt Ngọc | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
8 | Khu dân cư số 2 xã Tiên Nha, huyện Lục Nam | 9.82 | xã Tiên Nha | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 52/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 | UBND tỉnh |
9 | Khu dân cư thôn Chản, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên | 8.95 | xã Lam Cốt | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
10 | Khu số 1 thuộc Khu đô thị số 11, 12 thuộc Quy hoạch phân khu số 2, thành phố Bắc Giang (thuộc địa phận xã Hương Gián, huyện Yên Dũng) | 17.80 | xã Hương Gián | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
11 | KĐT mới phía Nam xã Quang Châu, huyện Việt Yên | 19.79 | xã Quang Châu | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 1464/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | KDC mới Quyết Tiến-Thành Công, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | 19.60 | xã Tiền Phong | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
13 | KĐT mới Quang Châu, huyện Việt Yên | 30 | xã Quang Châu | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 1531/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 | Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | KĐT sinh thái Nham Biền, thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng | 45.30 | thị trấn Nham Biền | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
15 | KĐT số 1, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng | 28.56 | TT Tân An | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 1531/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 và 573/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 (giảm quy mô thực hiện dự án) | Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | KDC mới Thổ Hà, xã Vân Hà, huyện Việt Yên | 5.26 | xã Vân Hà | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 2307/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 | Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | KDC mới Đồng Gai – Làng Thị, xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên | 11.67 | xã Ngọc Vân | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
18 | Khu dân cư thôn Phố, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang | 2.64 | xã Tân Mỹ | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 511/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
19 | Khu vực phía Nam thôn Song Khê 2, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang | 4.39 | xã Song Khê | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
20 | Khu dân cư Nội Con Hương Lâm, xã Hương Lâm, huyện Hiệp Hòa | 3.12 | xã Hương Lâm | Đấu giá lựa chọn nhà đầu tư | ||
21 | Khu dân cư Đồng Muộn, thôn Ngọ Xá, xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa | 4.00 | xã Châu Minh | Đấu giá lựa chọn nhà đầu tư | ||
22 | Khu đô thị số 01 thị trấn Phồn Xương | 7.62 | thị trấn Phồn Xương | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 511/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 và 2405/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
23 | Khu thương mại và dân cư Hồ Thống Nhất, thị trấn Thắng (GĐ1) | 4.80 | thị trấn Thắng | Đấu giá lựa chọn nhà đầu tư | ||
24 | Khu dân cư Hồ điều hòa, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa | 6.80 | thị trấn Thắng | |||
25 | Khu dân cư và dịch vụ thương mại Đầm Tiên xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn | 4.07 | xã Phượng Sơn | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
26 | Khu đô thị trung tâm xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | 26.89 | xã Tiền Phong | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 863/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
27 | Khu dân cư Đông Nam ngã 5 thị trấn Kép, huyện Lạng Giang | 2.53 | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 1463/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh | |
28 | Khu phía Nam thuộc Khu dân cư số 1, xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang | 9.99 | xã Xuân Hương | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
29 | Khu dân cư Thanh Lương, xã Quang Thịnh, huyện Lạng Giang | 19.16 | xã Quang Thịnh | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
30 | Khu dân cư đường vành đai IV, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên (Khu 1) | 5.47 | thị trấn Nếnh | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 1710/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 và 2405/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 (điều chỉnh hình thức lựa chọn nhà đầu tư từ đấu giá quyền sử dụng đất sang đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) | Chủ tịch UBND tỉnh |
31 | Khu dân cư đường vành đai IV, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên (Khu 2) | 8.43 | thị trấn Nếnh | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Chủ tịch UBND tỉnh | |
32 | Khu dân cư số 3 | 60.84 | xã Bắc Lũng | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 1710/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
33 | Khu dân cư trung tâm xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | 28.72 | xã Biển Động | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 1892/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
34 | Khu dân cư Hải Yên – Lê Hồng Phong, huyện Lục Ngạn | 11.48 | thị trấn Chũ | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 1892/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và 2405/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 (điều chỉnh hình thức lựa chọn nhà đầu tư từ đấu giá quyền sử dụng đất sang đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) | Chủ tịch UBND tỉnh |
35 | KĐT dịch vụ, sinh thái cao cấp, thông minh phía Nam thành phố Bắc Giang | 280.26 | thành phố Bắc Giang | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 2032/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
36 | Khu dân cư mới My Điền, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên | 22.05 | thị trấn Nếnh | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 2138/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
37 | Khu dân cư Hồng Thái, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên | 11.14 | xã Hồng Thái | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
38 | Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam | 27.00 | thị trấn Đồi Ngô | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
39 | Khu đô thị số 3, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | 21.32 | xã Tiền Phong | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
40 | Khu dân cư Tân Luận (Khu số 3), thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang | 9.97 | xã Tân Luận | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 2138/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 và 2405/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 (điều chỉnh hình thức lựa chọn nhà đầu tư từ đấu giá quyền sử dụng đất sang đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) | Chủ tịch UBND tỉnh |
41 | Khu dân cư trung tâm xã Xương Lâm (Khu số 1), huyện Lạng Giang | 9.73 | xã Xương Lâm | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 2277/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
41 | Khu dân cư trung tâm xã Xương Lâm (Khu số 1), huyện Lạng Giang | 9.73 | xã Xương Lâm | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 2277/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
42 | Khu đô thị Ninh Sơn, xã Ninh Sơn và xã Quảng Minh, huyện Việt Yên | 143.94 | xã Ninh Sơn và xã Quảng Minh | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 2424/QĐ-UBND ngày 28/11/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
43 | Khu dân cư thôn Sơn Hải, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên | 12.50 | xã Trung Sơn | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
44 | Khu đô thị Bích Động – Tự Lạn, huyện Việt Yên | 29.80 | thị trấn Bích Động và xã Tự Lạn | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
45 | Khu dân cư trung tâm xã Cao Xá, huyện Tân Yên | 8.80 | xã Cao Xá | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
46 | Khu số 1 thuộc Khu dân cư thị trấn Bỉ, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên | 10.50 | xã Ngọc Thiện | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
47 | Khu đô thị nghỉ dưỡng Đồi Ngô 2, huyện Lục Nam | 11.65 | thị trấn Đồi Ngô | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 2454/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
48 | Khu dân cư số 1, xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | 15.48 | xã Nghĩa Phương | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
49 | Khu dân cư trung tâm xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam | 13.94 | xã Bắc Lũng | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
50 | Khu đô thị phía Bắc thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang | 9.30 | thị trấn Vôi | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
51 | Khu số 1 thuộc khu dân cư Tân Phúc, xã Đào Mỹ, huyện Lạng Giang | 7.90 | xã Đào Mỹ | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
52 | Khu số 1 thuộc khu dân cư Tiên Lục – Mỹ Hà, huyện Lạng Giang | 14.09 | xã Mỹ Hà | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
53 | Khu số 2 thuộc khu dân cư Tiên Lục – Mỹ Hà, huyện Lạng Giang | 13.37 | xã Mỹ Hà | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
54 | Khu số 1 thuộc khu dân cư thôn Bằng, xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang | 12.67 | xã Nghĩa Hòa | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
55 | Khu số 2 thuộc khu dân cư thôn Bằng, xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang | 17.03 | xã Nghĩa Hòa | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
56 | Khu dân cư mới Liên Sơn, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang | 14.98 | xã Tân Dĩnh | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
57 | Khu phía Đông thuộc khu đô thị mới số 2, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng | 15.44 | thị trấn Tân An | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
58 | Khu số 1 thuộc khu dân cư và nhà ở xã hội xã Tân Hưng | 20.60 | Xã Tân Hưng | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 2501/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
59 | Khu số 1 thuộc khu dân cư thôn Dâu, xã Nghĩa Hưng | 22.49 | Xã Nghĩa Hưng | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
60 | Khu phía Tây thuộc KĐT mới số 2, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng | 23.96 | Thị trấn Tân An | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
61 | Khu số 1 thuộc khu đô thị và nhà ở xã hội Vân Trung, huyện Việt Yên | 36.70 | Xã Vân Trung | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
62 | Khu số 2 thuộc khu đô thị và nhà ở xã hội Vân Trung, huyện Việt Yên | 22.44 | Xã Vân Trung | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
63 | Khu dân cư thôn Quang Biểu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên | 7.82 | Xã Quang Châu | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 2525/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
64 | Khu số 2 thuộc KĐT số 3, xã Quảng Minh, huyện Việt Yên | 18.96 | Xã Quảng Minh | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
65 | Khu số 3 thuộc KĐT xã Quảng Minh, huyện Việt Yên | 19.60 | Xã Quảng Minh | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
66 | Khu dân cư tại thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên | 7.00 | Thị trấn Bích Động | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
67 | Khu dân cư – TMDV số 3, xã Khám Lạng, huyện Lục Nam | 3.80 | Xã Khám Lạng | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
68 | Khu dân cư mới xã Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa | 11.36 | Xã Hùng Sơn | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
69 | Khu dân cư Đông Lỗ 1, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa | 13.50 | Xã Đông Lỗ | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
70 | Khu dân cư Phố Hoa, xã Bắc Lý, huyện Hiệp Hòa | 9.50 | Xã Bắc Lý | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
71 | Khu số 1 thuộc khu dân cư Đại Giáp, xã Đại Lâm | 10.65 | Xã Đại Lâm | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
72 | Khu số 2 thuộc khu dân cư Đại Giáp, xã Đại Lâm | 17.37 | Xã Đại Lâm | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
73 | Khu số 2 thuộc khu dân cư trung tâm xã Tân Hưng | 19.19 | Xã Tân Hưng | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
74 | Khu số 2 thuộc khu dân cư và nhà ở xã hội xã Tân Hưng | 12.27 | Xã Tân Hưng | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
75 | Khu dân cư và dịch vụ thương mại Chợ Nông Sản, xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn | 13.23 | Xã Trù Hựu | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
76 | KDC sau trường THCS thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên | 9.99 | Thị trấn Cao Thượng | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
77 | Khu dân cư Đồng Nội, xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên | 11.50 | Xã Ngọc Vân | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
78 | Khu dân cư phía Nam, xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên | 4.90 | Xã Tăng Tiến | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
79 | Khu số 1 thuộc KĐT số 3, xã Quảng Minh, huyện Việt Yên | 32.43 | Xã Quảng Minh | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 2582/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
80 | Khu số 1 thuộc KĐT xã Quảng Minh, huyện Việt Yên | 41.19 | Xã Quảng Minh | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
81 | Khu số 2 thuộc KĐT xã Quảng Minh, huyện Việt Yên | 31.94 | Xã Quảng Minh | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
82 | Khu số 1 thuộc KĐT tại TT Bích Động, huyện Việt Yên | 25.56 | Thị trấn Bích Động | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
83 | Khu số 2 thuộc KĐT tại TT Bích Động, huyện Việt Yên | 29.82 | Thị trấn Bích Động | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
84 | Khu số 3 thuộc KĐT tại TT Bích Động, huyện Việt Yên | 22.12 | Thị trấn Bích Động | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
85 | Khu dân cư số 2, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam | 21.85 | Xã Lan Mẫu | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
86 | Khu 3 thuộc khu đô thị mới Trần Phú, huyện Lục Ngạn | 27.41 | Thị trấn Chũ | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
87 | Khu đô thị trung tâm thị trấn Bích Động (số 2) và khu công viên trung tâm, huyện Việt Yên (tên dự án theo NQ HĐND số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021) | 36.92 | Thị trấn Bích Động | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 2591/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | Chủ tịch UBND tỉnh |
88 | Khu dân cư Cầu Vồng, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên | 4.32 | Thị trấn Cao Thượng | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 545/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Chủ tịch UBND tỉnh |
89 | Khu đô thị hỗn hợp và chợ quốc tế Bắc Giang (trong đó TPBG: quy mô 219,5ha, đất ở 50,82ha; H. Yên Dũng quy mô 76,5ha, đất ở 14,46ha) | 296.00 | Xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang và xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 573/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 | Chủ tịch UBND tỉnh |
90 | Khu Đô thị, dịch vụ Ninh Sơn – Tiên Sơn | 42.00 | Xã Ninh Sơn | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 3038/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | Chủ tịch UBND tỉnh |
91 | Khu dân cư Trung tâm cụm xã Mỏ Trạng, xã Tam Tiến, huyện Yên Thế | 4.82 | Xã Tam Tiến | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 3042/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | Chủ tịch UBND tỉnh |
92 | Khu dân cư phía Nam xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế | 9.98 | Xã Đồng Lạc | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
93 | Khu số 3 thuộc Khu dân cư trung tâm xã An Hà, huyện Lạng Giang | 5.77 | Xã An Hà | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
94 | Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn | 70.94 | Thị trấn Chũ | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
95 | Khu dân cư Đồng Điều, xã Tân Trung, huyện Tân Yên | 7.25 | Xã Tân Trung | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
96 | Khu dân cư Đình Tế – Đồng Đình, thôn Ngo, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên | 10.46 | Xã Lam Cốt | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
97 | Khu đô thị xã Chu Điện giai đoạn 1, huyện Lục Nam | 29.36 | Xã Chu Điện | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
98 | Khu dân cư số 5, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam | 19.80 | Xã Lan Mẫu | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
99 | Điểm dân cư Tổ dân phố Đông, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên | 9.87 | Thị trấn Bích Động | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 513/QĐ-UBND ngày 6/4/2023 | Chủ tịch UBND tỉnh |
100 | Khu đô thị và dịch vụ hỗn hợp Sen Hồ, huyện Việt Yên | 41.03 | Thị trấn Nếnh, xã Quảng Minh và xã Hồng Thái | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
101 | Khu số 1 thuộc khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên | 13.14 | Xã Hồng Thái | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
102 | Khu dân cư Châu Lời, xã Cao Xá, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên | 9.64 | Xã Cao Xá và thị trấn Cao Thượng | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |